Danh hiệu (39) Serena_Williams

Đơn

Legend
Grand Slam (18)
Cúp Grand Slam (1)
WTA Championships (1)
Tier I (8)
Tier II (10)
Tier III (0)
Tier IV & V (0)
Titles by Surface
Cứng (20)
Đất nện (2)
Cỏ (2)
Thảm (4)
STTNgàyGiảiMặt sânĐối thủTỉ số
1.22 tháng 2 năm 1999Paris, PhápThảm Amélie Mauresmo2-6, 6-3, 7-6(4)
2.1 tháng 3 năm 1999Indian Wells, Hoa KỳCứng Steffi Graf6-3, 3-6, 7-5
3.9 tháng 8, 1999Los Angeles, Hoa KỳCứng Julie Halard-Decugis6-1 6-4
4.30 tháng 8 năm 1999Mỹ Mở rộng, New York, Hoa KỳCứng Martina Hingis6-3, 7-6(4)
5.27 tháng 9, 1999Munich, Đức (Cúp Grand Slam)Cứng Venus Williams6-1, 3-6, 6-3
6.14 tháng 2 năm 2000Hanover, ĐứcThảmhảm

Thảm

Denisa Chládková6-1, 6-1
7.7 tháng 8, 2000Los Angeles, Hoa KỳCứng Lindsay Davenport4-6, 6-4, 7-6(1)
8.2 tháng 10, 2000Tōkyō, Nhật Bản (Princess)Cứng Julie Halard-Decugis7-5, 6-1
9.1 tháng 3 năm 2001Indian Wells, Hoa Kỳ Kim Clijsters4-6, 6-4, 6-2
10.13 tháng 8 năm 2001Toronto, CanadaCứng Jennifer Capriati6-1, 6-7(7), 6-3
11.29 tháng 10 năm 2001WTA Tour Championships, Munich, ĐứcCứng Lindsay Davenportwalkover
12.25 tháng 2 năm 2002Scottsdale, Hoa KỳCứng Jennifer Capriati6-2, 4-6, 6-4
13.18 tháng 3 năm 2002Miami, Hoa KỳCứng Jennifer Capriati7-5, 7-6(4)
13 tháng 5 năm 2002Roma, ÝĐất nện Justine Henin7-6(6), 6-4
15.27 tháng 5 năm 2002Pháp Mở rộng, Paris, FranceĐất nện Venus Williams7-5, 6-3
16.24 tháng 6 năm 2002Wimbledon, Luân Đôn, Vương quốc LiênCỏ Venus Williams7-6(4), 6-3
17.26 tháng 8 năm 2002Mỹ Mở rộng, New York, Hoa KỳCứng Venus Williams6-4, 6-3
18.16 tháng 9, 2002Tōkyō, Nhật Bản (Princess)Cứng Kim Clijsters2-6, 6-3, 6-3
19.9 tháng 9, 2002Leipzig, ĐứcThảm Anastasia Myskina6-3, 6-2
20.13 tháng 1, 2003Úc Mở rộng, Melbourne, ÚcCứng Venus Williams7-6(4), 3-6, 6-4
21.3 tháng 2, 2003Paris, PhápThảm Amélie Mauresmo6-3, 6-2
22.17 tháng 3 năm 2003Miami, Hoa KỳCứng Jennifer Capriati4-6, 6-4, 6-1
23.23 tháng 6 năm 2003Wimbledon, Luân Đôn, Vương quốc LiênCỏ Venus Williams4-6, 6-4, 6-2
24.Miami, Hoa KỳCứng Elena Dementieva6-1, 6-1
25.20 tháng 9 năm 2004Bắc Kinh, Trung QuốcCứng Svetlana Kuznetsova4-6, 7-5, 6-4
26.17 tháng 1 năm 2005Úc Mở rộng, Melbourne, ÚcCứng Lindsay Davenport2-6, 6-3, 6-0
27.27 tháng 1 năm 2007Úc Mở rộng, Melbourne, ÚcCứng Maria Sharapova6-1, 6-2
28.31 tháng 3, 2007Miami, Hoa KỳCứng Justine Henin0-6, 7-5, 6-3

Đôi (11)

Legend
Grand Slam (6)
Olympic Gold (1)
WTA Championships (0)
Tier I (1)
Tier II (2)
Tier III (1)
Tier IV & V (0)
STTNgàyGiảiNgười đánh cặpĐối thủTỉ số
1.23 tháng 2 năm 1998Oklahoma City, H.K. Venus Williams Catalina Cristea
Kristine Kunce
7-5, 6-2
2.12 tháng 10, 1998Zürich Mở rộng, Thụy Sĩ Venus Williams Mariaan de Swardt
Elena Tatarkova
5-7, 6-1, 6-3
3.15 tháng 2 năm 1999Hamburg, Đức Venus Williams Alexandra FHoa Kỳi
Nathalie Tauziat
5-7, 6-2, 6-2
4.24 tháng 5, 1999Pháp Mở rộng, Paris Venus Williams Martina Hingis
Anna Kournikova
6-3, 6-7(2), 8-6
5.30 tháng 8 năm 1999Mỹ Mở rộng, Thành phố New York Venus Williams Chanda Rubin
Sandrine Testud
4-6, 6-1, 6-4
6.26 tháng 6 năm 2000Wimbledon, Vương quốc Liên Venus Williams Julie Halard
Ai Sugiyama
6-3, 6-2
7.18 tháng 9, 2000Thế vận hội Mùa, Sydney, Úc Kristie Boogert
Miriam Oremans
6-1, 6-1
8.15 tháng 1 năm 2001Australian Open, Melbourne Venus Williams Lindsay Davenport
Corina Morariu
6-2, 4-6, 6-4
9.24 tháng 6 năm 2002 Venus Williams Virginia Ruano Pascual
Paola Suárez
6-2, 7-5
10.24 tháng 9 năm 2002Leipzig, Đức Alexandra Stevenson Janette Husárová
Paola Suárez
6-3, 7-5
11.13 tháng 1 năm 2003Australian Open, Melbourne Venus Williams Virginia Ruano Pascual
Paola Suárez
4-6, 6-4, 6-3
  • A = không tham gia giải đấu
  • SR = the ratio of the number of singles tournaments won to the number of those tournaments played
  • LQ = thua ở vòng loại
  • 1 Nếu tính cả số lần tham dự Fed Cup (3-0), kỷ lục thắng thua tổng cộng là 355-77.
  • ² Won 3 matches in the 1997 qualifying tournament to reach the main draw.

Liên quan